Ngớ ngẩn tò te lặng lẽ dằn
Âm thầm khấp khểnh hững hờ ăn
E dè quạnh quẽ âu sầu chắn
Cáu kỉnh vòng vo khập khiễng nhằn
Tất tưởi trầm ngâm vồn vã chặn
Tưng bừng hớn hở khẽ khàng lăn
Im lìm giận dữ triền miên bẳn
Khắc khoải thờ ơ não nuột hằn
(Nđt, nhị thập tứ láy, Bvđâ)