(Nđt, ltvt, ntvv, tvn, bát điệp)
SÂU rầy phải diệt chớ chùn tay
Dõng dạc dìm SÂU để chúng tày
Mọt dẫn cành SÂU chờ lá đổi
SÂU lần rễ cạn ngóng chồi thay
Hoà vôi bón ruộng SÂU vùng trũng
Rải thuốc trừ SÂU đậm chỗ dày
Thắm quả tươi nhành SÂU nghĩa nặng
SÂU rầy phải diệt chớ chùn tay
Dõng dạc dìm SÂU để chúng tày
Mọt dẫn cành SÂU chờ lá đổi
SÂU lần rễ cạn ngóng chồi thay
Hoà vôi bón ruộng SÂU vùng trũng
Rải thuốc trừ SÂU đậm chỗ dày
Thắm quả tươi nhành SÂU nghĩa nặng
SÂU rầy phải diệt chớ chùn tay